…………………………………………………………………………………………….
Dowload >>
I. Thông tin chung:
Bộ phận | Phòng Kế Hoạch – Thị Trường |
Chức danh | Phó phòng kế hoạch – Thị trường |
Quản lý trực tiếp | Trưởng phòng Kế hoạch thị trường |
II. Nhiệm vụ cụ thể :
1. Thu thập, phân tích và tổng hợp thông tin về thị trường, đối thủ cạnh tranh, các sản phẩm/dịch vụ theo phân khúc thị trường, nhóm khách hàng.
2. Phân loại khách hàng và thiết lập phương pháp tiếp cận từng loại khách hàng và đào tạo cho nhân viên.
3. Báo cáo những thông tin phản hồi lại cho cấp trên, thu nhận những thông tin phản hồi từ phía khách hàng, cùng với cấp trên xử lý thông tin, đọc những bản tin thương mại, thu nhập và báo cáo những thông tin thương mại.
4. Phát hiện khách hàng tiềm năng, trực tiếp giao dịch với khách hàng để giới thiệu, quảng bá công ty. Thực hiện các công việc liên quan đến hợp đồng và thanh lý hợp đồng. Thu thập thông tin về khách hàng và thị trường để xây dựng cơ sở dữ liệu cho phòng. Chăm sóc khách hàng và tìm kiếm khách hàng tiềm năng.
5. Kiểm tra báo cáo với Ban Giám Đốc các dự an trong giai đoạn tiền khả thi.
6. Phối hợp các đơn vị, cá nhân liên quan để chào giá, đàm phán và xúc tiến việc ký hợp đồng lao động.
7. Tiếp thị: Phát triển việc kinh doanh mới, dự báo thu nhập và đánh giá thông tin về cạnh tranh, về khách hàng và thị trường
8. Tài chính: Lập kế hoạch tài chính hàng tháng. Thực hiện theo kế hoạnh tài chính của công ty.
9. Theo dõi quá trình tiếp xúc khách của từng nhân viên, tổng hợp các báo cáo tiếp xúc, đưa ra các hướng khắc phục, cải tiến phương pháp tiếp xúc và huấn luyện lại cho nhân viên.
10. Phối hợp với các phòng ban khác trong công tác mua hàng, đàm phán, hợp đồng.
III. Báo cáo :
– Báo cáo kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin liên quan đến công việc cho Trưởng Phòng hoặc người có thẩm quyền theo định kỳ hoặc đột xuất
IV. Quyền hạn:
– Đề xuất các ý kiến nhằm cải tiến nâng cao hiệu quả và chất lượng công việc.
V. Thời gian làm việc:
– Theo quy định trong Nội quy, Quy chế của Công ty.
VI. Chỉ tiêu :
STT |
CHỈ TIÊU |
YÊU CẦU |
01 |
Giới tính | Nam / Nữ |
02 |
Độ tuổi | Từ 25 tuồi trở lên |
03 |
Sức khoẻ | Tốt |
04 |
Trình độ học vấn | Tốt nghiệp đại học Kinh tế, kỹ thuật |
05 |
Trình độ ngoại ngữ | Đọc và giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh. |
06 |
Kinh nghiệm | Đã qua công tác thực tiễn quản lý bộ phận kinh doanh trong 4 năm trở lên.Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm ở vị trí tương đương. |
07 |
Kỹ năng | Sử dụng thành thảo vi tính. |